Hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch Úc mẫu 1419

điền đơn xin visa úc 1419

Hướng dẫn chi tiết điền đơn xin visa du lịch Úc 1419

Để xin visa du lịch Úc không hề dễ dàng, bạn cần phải đáp ứng các yêu cầu từ cơ quan thẩm quyền như thủ tục hồ sơ rõ ràng, tài chính đủ mạnh, có lịch sử đi du lịch nhiều nơi,…Một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu khi bước chân vào hành trình ” chinh phục visa Úc ” chính là tờ khai xin visa. Tưởng chừng đơn giản nhưng DITC đã bắt gặp rất nhiều trường hợp điền thông tin sai vì và điều này dẫn đến nguy cơ ” tạch ” visa rất cao. Vậy làm thế nào điền đơn xin visa du lịch Úc chuẩn xác ? Cùng DITC tìm hiểu ngay sau đây nhé !

1. Form 1419 là gì ? 

Mẫu đơn xin visa du lịch Úc hay được goi tắt là form 1419, đây là tờ đơn bắt buộc đương sự phải khai báo tại thời điểm nộp hồ sơ xin visa Úc tại các trung tâm tiếp nhận thị thực Úc – VFS Global.

Đây là tờ khai giúp cơ quan lãnh sự xác minh danh tính đương sự và đối chiếu thông tin với các loại giấy tờ liên quan. Tờ khai cung cấp đầy đủ các thông tin về nhân thân, nghề nghiệp, gia đình, mục đích du lịch, lịch sử du lịch, tài chính, kế hoạch chuyến đi,..

Tuy nhiên, từ 30.9.2021 trở đi, hồ sơ xin visa Úc đều phải nộp online. Nên form 1419 không còn được sử dụng nữa.

Xem chi tiết xin visa du lịch Úc online tại đây.

Mẫu đơn này khá giống với mẫu đơn xin visa Úc online hiện nay, nếu bạn cảm thấy chưa tự tin với điền thông tin trên máy tính thì có thể tải mẫu 1419 về thực hành trước.

2. Mẫu đơn xin visa Úc 1419 do ai cấp ? Tải form ở đâu ?

Form 1419 là mẫu đơn đăng ký xin visa chuẩn do bộ nội vụ Úc phát hành, dành riêng cho đối tượng muốn xin visa du lịch để nhập cảnh vào Úc trước đây.

điền đơn xin visa du lịch úc, mẫu đơn visa úc 1419

Để được cấp visa nhập cảnh vào nước Úc, bạn bắt buộc phải điền đầy đủ và chính xác các thông tin trong tờ khai xin thị thực du lịch Úc. Sau đó in form này ra và mang đến nộp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Úc – VFS Global Hà Nội, Đà Nẵng hoặc TP Hồ Chí Minh.

3. Lưu ý điền đơn xin visa Úc 1419

Khi điền đơn xin visa Úc mẫu đơn 1419 các bạn cần lưu ý các vấn đề sau, tránh sai sót ảnh hưởng đến kết quả visa.

  • Form 1419 không có bản tiếng Việt vì vậy bạn phải khao báo bằng tiếng Anh
  • Form có tổng cộng 17 trang và bạn cần đọc kỹ lưỡng từng trang, điền thông tin theo từng mục tránh bị bỏ sót.
  • Có thể điền đơn bằng cách đánh máy rồi in ra hoặc in ra rồi điền tay đều được
  • Điền các thông tin trong tờ khai bằng chữ “IN HOA”
  • Với các ô chọn, bạn đánh dấu “√”

4. Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc – Mẫu 1419

4 trang đầu tiên những quy định liên quan đến việc xin visa Úc. Bạn có thể đọc qua để biết thêm nhiều thông tin nếu không có vấn đề gì thì các bạn cứ bỏ qua đi tới trang số 5 để bắt đầu điền form visa Úc.

4.1. Trang thông tin cơ bản

điền đơn xin visa du lịch úc
Điền thông tin cơ bản

1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Hãy cho biết bạn đang nộp đơn từ bên ngoài ngoài nước Úc hay ở trong nước Úc.

  • Outside Australia: Từ ngoài nước Úc
  • In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)

=> Nếu bạn đang nộp hồ sơ tại Việt Nam hoặc 1 quốc gia ngoài Úc, bạn click vào ô Outside Australia, và tiếp tục trả lời câu 2.

=> Còn nếu bạn đang ở Úc thì tích chọn In Australia và bỏ qua câu hỏi 2, 3 và 4.

2. When do you wish to visit Australia?: Thời gian bạn dự định đến Úc?

  • Bạn điền thời gian dự định đến và quay về từ Úc (Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm).

3. How long do you wish to stay in Australia?: Bạn dự định ở Úc trong bao lâu? Có 3 lựa chọn để bạn chọn:

  • Up to 3 months: tối đa 3 tháng
  • Up to 6 months: tối đa 6 tháng
  • Up to 12 months: tối đa 12 tháng

4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion?: Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?

  • Chọn No (Không), trả lời tiếp câu 7.
  • Chọn Yes (Có), bạn ghi chi tiết những lần nhập cảnh vào Úc sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7

5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa.

6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa.

4.2. Part A – Your details: Thông tin chi tiết

Đây là phần thông tin cá nhân bạn. Phần này có các câu hỏi từ câu 7 đến 23.

Trong câu 7, 8, 9, bạn điền các thông tin chính xác như trong hộ chiếu sử dụng để nhập cảnh Úc. Và trước khi điền, bạn phải đảm bảo hộ chiếu mình sử dụng để nhập cảnh Úc còn hiệu lực trong suốt thời gian xin lưu trú tại Úc.

Cụ thể, bạn sẽ cần cung cấp các thông tin dưới đây trong câu 7, 8 & 9 của form xin visa du lịch Úc 1419:

Câu 7: Thông tin sơ lược về bản thân

  • Family name: Họ
  • Given names: Tên đệm và Tên
  • Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
  • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
  • Passport number: Số hộ chiếu
  • Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
  • Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
  • Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
  • Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
  • Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Nơi cấp này được ghi rõ trên hộ chiếu của bạn, đó có thể là
    • Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”
    • Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội: “Police Department on Administrative Management of Social Order”

8. Place of birth: Nơi sinh

  • Town/city: Quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh
  • State/province: Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
  • Country: Quốc gia

9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân. Bạn chọn loại tình trạng phù hợp bên dưới

  • Married: Đã kết hôn
  • Engaged: Đính hôn
  • De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn
  • Separated: Ly thân
  • Divorced: Ly hôn
  • Widowed: Vợ/chồng đã mất
  • Never married or been in a de facto relationship: Chưa từng kết hôn hoặc chưa từng sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn

10. Are you or have you been known by any other name?: Bạn có tên nào khác không?

  • No: Không có
  • Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới
mẫu đơn xin visa úc
Thông tin chi tiết – Mẫu đơn 1419

11. Do you currently hold an Australian visa?: Hiện bạn đang có visa Úc không?

  • No: Không có
  • Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị

12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa?: Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)

13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)?: Bạn có sở hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc liên kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực

14. Are you a citizen of any other country?: Bạn có mang quốc tịch nào khác không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới

15. Do you have other current passports?: Bạn có hộ chiếu nào khác không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, hãy cung cấp thêm thông tin.
    • Passport number: Số hộ chiếu.
    • Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)?: Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
    • Family name: Họ
    • Given names: Tên đệm và tên
    • Type of document: Loại giấy tờ
    • Identity number: Số chứng minh thư
    • Country of issue: Quốc gia cấp

17. In what country are you currently located?: Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?, điền VIETNAM nếu bạn đang nộp hồ sơ từ Việt Nam.

18. What is your legal status in your current location?: Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống

  • Citizen: Công dân
  • Permanent resident: Thường trú nhân
  • Visitor: Du khách
  • Student: Học sinh/ Sinh viên
  • Work visa: Có visa lao động
  • No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào
  • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì

19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status?: Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?

  • Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn

  • Postcode: Mã bưu điện
  • Country: Quốc gia

21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư

  • Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
  • Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20

22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ

  • Home: Điện thoại nhà (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
  • Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
  • Mobile/Cell: Số di động

23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax?: Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.
    • Email address: Địa chỉ email
    • Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

4.3. Part B – Family travelling to Australia with you: Thông tin thành viên trong gia đình đi du lịch Úc cùng bạn

24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members?: Bạn có đến Úc hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin người thân
    • Full name: Họ tên
    • Relationship to you: Mối quan hệ
    • Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)

4.4. Part C – Family NOT travelling to Australia with you: Thành viên không đi du lịch Úc cùng bạn

25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you?: Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân
    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Their address while you are in Australia: Địa chỉ của những người này khi bạn đến Úc

4.5. Part D – Details of your visit to Australia: Chi tiết chuyến đi

Phần D này là thông tin về chuyến du lịch Úc của bạn, bao gồm các câu hỏi từ câu 26 đến câu 30.

26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia?: Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?

  • No: Không
  • Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể

27. Do you have any relatives in Australia?: Có họ hàng nào ở Úc không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin họ hàng
    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Address: Địa chỉ
    • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

28. Do you have any friends or contacts in Australia?: Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau
    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Address: Địa chỉ
    • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
Thông tin chi tiết chuyến đi visa úc
Thông tin chi tiết chuyến đi

29. Why do you want to visit Australia?: Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc

  • Ví dụ: Bạn đi du lịch tự túc thì cứ trình bày là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng,…Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn là được chỉ cần bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.

30. Do you intend to do a course of study while in Australia?: Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học

  • Name of the course: Tên khóa học
  • Name of the institution: Tên tổ chức đào tạo
  • How long will the course last? Khóa học kéo dài bao lâu

4.6. Part E – Health details: Thông tin sức khỏe

Phần này cung cấp thông tin về sức khỏe của bạn, bao gồm các câu hỏi từ 31 đến 37.

thông tin sức khỏe
Mục thông tin sức khỏe

31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months?: Trong 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
    • Country: Tên nước
    • Date from…to…(từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia?: Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Ghi ra chi tiết

33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia?: Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Ghi ra chi tiết

34. Have you: Bạn có:

  • Ever had, or currently have, tuberculosis? Từng hoặc đang bị bệnh lao
  • Been in close contact with a family member that has active tuberculosis? Có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao
  • Ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường.

⇒ Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự định chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:

  • blood disorder: rối loạn máu
  • cancer: ung thư
  • heart disease: bệnh tim
  • hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ các bệnh về gan
  • HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
  • kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
  • mental illness: bệnh thần kinh
  • pregnancy: thai sản
  • respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
  • Other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition?: Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?

  • No: Không
  • Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months?: Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?

  • No: Không
  • Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

4.7. Part F – Character details: Lý lịch tư pháp

Câu 38. Những câu hỏi trong phần này liên quan đến các vấn đề pháp luật, phạm tộI,…Nếu bạn chưa từng liên quan đến những việc làm trái pháp thì cứ đánh chọn “No” cho tất cả. Trường hợp đánh “Yes” ở bất cứ câu nào thì cung cấp thêm thông tin ở ô trống kế bên

Have you ever: Bạn đã bao giờ:

  • been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội và chưa được xóa án
  • been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội
  • been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy nã
  • been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? Phạm tội liên quan tới tình dục
  • been named on a sex offender register? Có tên trong danh sách tội phạm tình dục
  • been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh

4.8. Part G – Employment status: Thông tin công việc

39. What is your employment status?: Tình trạng công việc hiện của bạn

  • Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:
    • Employer/business name: Tên công ty
    • Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
    • Position you hold: Chức vụ
    • How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?
  • Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:
    • Year of retirement: Năm nghỉ hưu
  • Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:
    • Your current course: Khóa học hiện tại
    • Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập
    • How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?
  • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới
  • Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)
visa úc
Mục thông tin công việc và tài chính

4.9. Part H – Funding for stay: Thông tin về tài chính

Phần H  điền thông tin về tài chính cho chuyến du lịch Úc, bao gồm 2 câu hỏi 40 và 41.

40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia?: Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao?

41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia?: Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?

  • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người đó
    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Their address while you are in Australia: Địa chỉ
    • Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: Tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác

=> Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”.

4.10. Part I – Previous applications: Lịch sử xin visa Úc

Phần I có 1 câu hỏi 42, yêu cầu bạn cung cấp thông tin về lịch sử xin visa Úc từ trước tới nay của bản thân.

42. Have you ever: Bạn có bao giờ

  • been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay?: Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
  • had an application for entry to or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị từ chối nhập cảnh hoặc bị từ chối cấp/gia hạn visa Úc? No: Không có. Hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes thì nêu rõ chi tiết

4.11. Part J – Assistance with this form: Bạn có nhờ sự hỗ trợ từ ai 

Phần này là phần thông tin khai báo về việc đương sự có nhờ sự giúp đỡ từ cá nhâ/ tổ chức nào khi điền form, bao gồm các câu hỏi từ 43 đến 46.

điền đơn xin visa úc
Xác nhận thông tin về sự giúp đỡ từ cá nhân hay tổ chức khi điền form

43. Did you receive assistance in completing this form?: Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?

  • Chọn “No” bạn sẽ không phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:
    • Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: phụ nữ có chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: phụ nữ không muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)
    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Address: Địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number or daytime contact: Số điện thoại liên hệ
    • Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
    • Mobile/cell: Số di động

44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)?: Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?

  • No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K
  • Yes: Có

45. Is the person/agent in Australia?: Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?

  • No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K
  • Yes: Có

46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance?: Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?

  • No: Không
  • Yes: Có

4.12. Part K – Options for receiving written communications: Uỷ quyền người nhận thư

47. All written communications about this application should be sent to: Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi đến (chỉ tích chọn 1 trong các ô dưới đây)

  • Myself: Chính tôi
  • Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền
  • Migration agent: Đại diện di cư
  • Exempt person: Người được miễn

Nếu chọn “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A. Chọn 2 ô cuối bạn phải khai thêm form 956A/956.

4.13. Part L – Payment details: Thông tin thanh toán

Đây là phần thông tin thanh toán các loại phí khi nộp hồ sơ xin visa Úc, có các câu hỏi từ 48 đến 49.

thông tin visa úc
Thông tin thanh toán khi xin visa Úc

48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at www.border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.

Bạn truy cập link trên để biết chính xác mức phí cần thanh toán.

Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn là Subclass 600, điền “600” vào ô trống.

Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vào đơn.

Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền.

49. How will you pay your application charge?: Chọn phương thức thanh toán

  • Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng
  • Money order: Lệnh chuyển tiền
  • Credit card: Thẻ tín dụng

Ở Việt Nam nếu bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS Global bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc qua thẻ tín dụng.

Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này.

Nếu bạn thanh toán bằng thẻ thì có thể điền thêm các thông tin dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng):

  • Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
    • Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)
    • Credit card number: Số thẻ
    • Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
    • Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
    • Telephone number: Số điện thoại
    • Address: Địa chỉ
    • Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
    • Part M – Application checklist

4.14. Part M – Application checklist

Đây là mục check thông tin các loại giấy tờ bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc.

50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc

Check thông tin hồ sơ đã nộp
Check thông tin hồ sơ đã nộp
  • a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh
  • a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng
  • the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)
  • a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp
  • a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp
  • If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)
  • evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính
  • evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)
  • medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)
  • a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc
  • evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học
  • If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân
  • other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.

4.15. Part N – Signatures: Ký tên

Phần N là phần chữ ký và điền ngày tháng khai form.

Mục điền chữ kỹ
Mục điền chữ kỹ

51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

4.16. Part O – Additional information: Thông tin bổ sung

Đây là phần ghi thông tin bổ sung. Nếu chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & bạn có các thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết) có thể bổ sung ở phần này.

Form visa 1419 quả thật rất dài với 52 câu hỏi. Nếu bạn tự điền form thì nên lưu ý đọc kỹ lưỡng từng mục, đảm bảo khai báo thông tin chính xác. Nếu bạn chưa tự tin lắm với trình độ ngoại ngữ, thì nên tìm đến các đơn vị/ chuyên viên xin visa uy tín để được giúp đỡ.  DITC hy vọng với sự hướng dẫn đầy đủ trên sẽ giúp ích cho hành trình xin visa Úc của bạn. Chúc bạn sớm hoàn thành thủ tục và cầm trong tay tấm vé du lịch xứ sở Kangaroo.

Các thông tin liên quan:

0906 29 35 39
0906293539